Chúc Mừng Năm Mới
LỊCH XUẤT HÀNH
TẾT ẤT MÙI
Được lập bởi:
Thượng Tọa Thích Tâm Thành.
Viện Chủ Phật Quan Âm Thiền Tự
7922 Santa Catalina Ave., Stanton, CA 90680.
www.phatquanamthientu.org
thichtamthanh@gmail.com
Điện Thoại: (714) 488-1178
- NGÀY MỒNG MỘT TẾT NĂM ẤT MÙI
Tháng Giêng (Thiếu)
Thứ Nám ngáy 19 tháng 2 nám 2015
Vía Đức Đương Lai Hạ Sanh Di Lặc Tôn Phật Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mùi
Hành: Hỏa. Sao: Giác. Con Vật: Giao Long.
Ngày Mùng Một-Vũ Thủy- Giữa Lập Xuân, Kinh Trập
TRỰC KIẾN:
Tốt với xuất hành làm giấy tờ giá thú, xấu với động thổ.
KỴ TUỔI:
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất.
CÁT THẦN:
Nguyệt Đức, Nguyệt Ân, Mãn Đức Tinh, Yếu Yên, Phúc Lộc, Thiên Ân.
HUNG THẦN:
Thổ Phủ, Lục Bất Thành, Thổ Kỵ, Lôi Công.
NÊN:
Về Nhà Mới, Sửa Chữa, Ký Hợp Đồng, Giao Dịch, Đi Lễ Chùa, Cầu Tài, Mua Sắm.
CỬ:
Kiện Cáo, Động Thổ, Săn Bắn, Đòi Nợ.
HƯỚNG XUẤT HÀNH:
Tài Thần Chánh Tây. Quý Thần Tây Nam.
(Hướng xấu CHÁNH NAM)
GIỜ XUẤT HÀNH HOÀNG ĐẠO:
Tý (23-1), Sửu(1-3), Thìn (7-9),
Tỵ (9-11), Mùi (13-15),
Tuất (19-21).
GIỜ XẤU:
Mão (5-7), Ngọ (11-13)
Thân (15-17), Dậu (17-19).
VẠN SỰ THẮNG Ý.
- NGÀY MỒNG HAI TẾT NĂM ẤT MÙI
Tháng Giêng (Thiếu)
Thứ Sáu ngày 20 tháng 2 năm 2015.
Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mùi.
Hành: Hỏa, Sao: Cang (xấu nhiều việc).
Con vật: Rồng. Tiết khí: Giữa Lập Xuân, Vũ Thuỷ. Kinh Trập.
TRỰC TRỪ:
(Tốt nói chung, Ngày Đại An).
KỴ TUỔI:
Ất Dậu, Quý Dậu.
CÁT THẦN:
Bất Tương, Thiên Đức, Thiên Ân.
HUNG THẦN:
Nguyệt Kiến Chuyển Sát,
Chu Tước Thiên Ân (kỵ nhập trạch, khai trương),
Tiểu Không Vong.
NÊN:
Lễ Chùa Cầu Phước, Xuất Hành, Hợp Bạn.
CỬ:
Hớt Tóc, An Táng, Cưới Gả,
Di Chuyển Bằng Thuyền Bè,
Động Thổ, Khai Trương.
HƯỚNG XUẤT HÀNH:
Tài Thần Chánh Tây,
Hỷ Thần Tây Nam.
GIỜ TỐT XUẤT HÀNH:
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7),
Ngọ (11-13), Mùi (13-15),
Dậu (17-19).
GIỜ XẤU:
Thìn (7-9), Tỵ (9-11),
Thân (15-17), Tuất (19-21).
CUNG HỶ PHÁT TÀI.
- NGÀY MỒNG BA TẾT NĂM ẤT MÙI
Tháng Giêng (Thiếu)
Thứ Bảy ngày 21 tháng 2 năm 2015.
Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mùi.
Hành: Mộc. Sao: Đê (xấu nhiều việc). Con vật:
Lạc. Tiết Khí: Giữa Lập Xuân. Kinh Trập.
TRỰC MÃN:
(Tốt tế tự, cầu tài cầu phúc, xấu việc khác)
KỴ TUỔI:
Canh Tuất, Bính Tuất.
CÁT THẦN:
Thiên Phú, Thiên Tài, Lộc Khố, Thiên Ân.
HUNG THẦN:
Tam Nương, Thổ Ôn, Thiên Tặc, Cửu Không, Quả Tú, Phủ Đầu Sát, Xích Khẩu.
NÊN:
Nghĩ Ngơi Giải Trí, Cầu Phúc, Cầu Tài, Thu Nợ, Hành Hương, Hành Thiện.
CỬ:
Cưới Hỏi, Xây Mộ, Mai Táng, Sữa Chữa, Đào Giếng, Đại Sự Không Nên.
HƯỚNG XUẤT HÀNH:
Tài Thần Chánh Bắc,
Hỷ Thần Đông Bắc,
Quý Thần Tây Nam.
GIỜ TỐT XUẤT HÀNH:
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11),
Thân (15-17), Dậu (17-19),
Hợi (21-23).
GIỜ XẤU:
Mão (5-7), Ngọ (11-13),
Mùi (13-15), Tuất (19-21).
PHÚ QUÝ CÁT TƯỜNG.
ÂM LỊCH | TẾT NGUYÊN ĐÁN |
ẤT MÙI 2015 | 19/02/2015 |
BÍNH THÂN 2016 | 08/02/2016 |
ĐINH DẬU 2017 | 28/01/2017 |
MẬU TUẤT 2018 | 16/02/2018 |
KỶ HỢI 2019 | 05/02/2019 |
CANH TÝ 2020 | 25/01/2020 |
TÂN SỬU 2021 | 12/02/2021 |
NHÂM DẦN 2022 | 02/02/2022 |
QUÝ MÃO 2023 | 22/01/2023 |
ẤT MÙI 2015
Gửi ý kiến của bạn