GENEVA – Cư dân những quốc gia nào hạnh phúc nhất thế giới? Dĩ nhiên, không phải
ở Bắc Hàn, Cuba, Trung Quốc hay Việt Nam.
Cư dân Thụy Sĩ tự thấy thỏa mãn nhất với đời sống của họ, theo bản phúc trình Chỉ Số Đời Sống Tốt Hơn (Better Life Index, BLI), phổ biến bởi Tổ Chức Phát Triển và Hợp Tác Kinh Tế OECD.
Như thế là trong 3 năm liên tục, Hoa Kỳ bị đẩy ra ngoài danh sách 10 nước hạnh phúc nhất, trong khi các nước như Canada, Mexico và tất cả các nước vùng Bắc Âu Scandinavian đều trong bản này.
Chỉ số BLI đánh giá 36 quốc gia OECD theo 11 phương diện bao trùm mọi lĩnh vực đời sống, kể cả thu nhập, giáo dục, y tế, quân bình việc làm và đời sống, và thỏa mãn đời sống.
Yếu tố quan trọng nhất trong sự hài lòng của cư dân, và ảnh hưởng bao trùm các lĩnh vực khác, là việc làm. Do vậy trong nhóm 10 quốc gia xem là hạnh phúc nhất, tự hài lòng nhất. có 8 quốc gia trong nhóm 10 nước tỷ lệ có việc làm cao nhất.
Trong 10 nước có chỉ số hài lòng thấp nhất, có 6 nước có tỷ lệ thất nghiệp cao hơn 11% trong năm 2012. Trong đó có cả Hy Lạp, Bồ Đaò Nha và Ý Đại Lợi (Italy).
Chăm sóc y tế cũng là yếu tố hạnh phúc. Trong 7 nước trong nhóm 10 nước hạnh phúc, có tỷ lệ cư dân sức khỏe tốt cao hơn trung bình. Trong đó có Canada, nơi 88% cư dân nói là sức khỏe tốt, trong khi trung bình OECD chỉ là 69%.
Tuổi thọ cũng là yếu tố chính. Tuổi thọ trung bình ở Thụy Sĩ trung bình là 82.8 năm, cao nhất trong nhóm 36 nước.
Trong danh sách các nước hạnh phúc nhất, Hoa Kỳ đứng hạng thứ 14 về thỏa mãn đời sống.
Sau đây là 10 nước hạnh phúc nhất thế giới, thứ tự nghịch:
10. Mexico
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.3
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 66% (14th hạng thấp nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 28.6% (3rd hạng cao nhất)
> Lương khả dụng: $12,732 (3rd hạng thấp nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 74.2 tuổi.
9. Finland (Phần Lan)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.4 (tied for 7th hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 69% (18th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 3.9% (8th hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $25,739 (13th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 80.6 tuổi.
8. Canada
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.4 (tied for 7th hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 88% (3rd hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 3.9% (9th hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $28,194 (9th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 81 tuổi.
7. Austria (Áo quốc)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.4 (tied for 7th hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 69% (18th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 8.8% (14th hạng cao nhất)
> Lương khả dụng: $28,852 (6th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 81.1 tuổi.
6. Netherlands (Hòa Lan)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.5 (tied for 5th hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 76% (11th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 0.7% (2nd hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $25,493 (14th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 81.3 tuổi.
5. Denmark (Đan Mạch)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.5 (tied for 5th hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 70% (17th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 2.0% (4th hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $24,682 (15th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 79.9 years (12th hạng thấp nhất)
4. Sweden (Thụy Điển)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.6 (tied for 3rd hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 80% (8th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 1.2% (3rd hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $26,242 (12th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 81.9 tuổi.
3. Iceland
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.6 (tied for 3rd hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 77% (9th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 13.5% (8th hạng cao nhất)
> Lương khả dụng: $21,201 (16th hạng thấp nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 82.4 tuổi.
2. Norway (Na Uy)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.7
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 73% (14th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 2.8% (6th hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $31,459 (3rd hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 81.4 tuổi.
1. Switzerland (Thụy Sĩ)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.8
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 81% (7th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 5.9% (17th hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $30,060 (4th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 82.8 tuổi.
Cư dân Thụy Sĩ tự thấy thỏa mãn nhất với đời sống của họ, theo bản phúc trình Chỉ Số Đời Sống Tốt Hơn (Better Life Index, BLI), phổ biến bởi Tổ Chức Phát Triển và Hợp Tác Kinh Tế OECD.
Như thế là trong 3 năm liên tục, Hoa Kỳ bị đẩy ra ngoài danh sách 10 nước hạnh phúc nhất, trong khi các nước như Canada, Mexico và tất cả các nước vùng Bắc Âu Scandinavian đều trong bản này.
Chỉ số BLI đánh giá 36 quốc gia OECD theo 11 phương diện bao trùm mọi lĩnh vực đời sống, kể cả thu nhập, giáo dục, y tế, quân bình việc làm và đời sống, và thỏa mãn đời sống.
Yếu tố quan trọng nhất trong sự hài lòng của cư dân, và ảnh hưởng bao trùm các lĩnh vực khác, là việc làm. Do vậy trong nhóm 10 quốc gia xem là hạnh phúc nhất, tự hài lòng nhất. có 8 quốc gia trong nhóm 10 nước tỷ lệ có việc làm cao nhất.
Trong 10 nước có chỉ số hài lòng thấp nhất, có 6 nước có tỷ lệ thất nghiệp cao hơn 11% trong năm 2012. Trong đó có cả Hy Lạp, Bồ Đaò Nha và Ý Đại Lợi (Italy).
Chăm sóc y tế cũng là yếu tố hạnh phúc. Trong 7 nước trong nhóm 10 nước hạnh phúc, có tỷ lệ cư dân sức khỏe tốt cao hơn trung bình. Trong đó có Canada, nơi 88% cư dân nói là sức khỏe tốt, trong khi trung bình OECD chỉ là 69%.
Tuổi thọ cũng là yếu tố chính. Tuổi thọ trung bình ở Thụy Sĩ trung bình là 82.8 năm, cao nhất trong nhóm 36 nước.
Trong danh sách các nước hạnh phúc nhất, Hoa Kỳ đứng hạng thứ 14 về thỏa mãn đời sống.
Sau đây là 10 nước hạnh phúc nhất thế giới, thứ tự nghịch:
10. Mexico
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.3
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 66% (14th hạng thấp nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 28.6% (3rd hạng cao nhất)
> Lương khả dụng: $12,732 (3rd hạng thấp nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 74.2 tuổi.
9. Finland (Phần Lan)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.4 (tied for 7th hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 69% (18th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 3.9% (8th hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $25,739 (13th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 80.6 tuổi.
8. Canada
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.4 (tied for 7th hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 88% (3rd hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 3.9% (9th hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $28,194 (9th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 81 tuổi.
7. Austria (Áo quốc)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.4 (tied for 7th hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 69% (18th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 8.8% (14th hạng cao nhất)
> Lương khả dụng: $28,852 (6th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 81.1 tuổi.
6. Netherlands (Hòa Lan)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.5 (tied for 5th hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 76% (11th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 0.7% (2nd hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $25,493 (14th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 81.3 tuổi.
5. Denmark (Đan Mạch)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.5 (tied for 5th hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 70% (17th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 2.0% (4th hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $24,682 (15th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 79.9 years (12th hạng thấp nhất)
4. Sweden (Thụy Điển)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.6 (tied for 3rd hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 80% (8th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 1.2% (3rd hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $26,242 (12th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 81.9 tuổi.
3. Iceland
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.6 (tied for 3rd hạng cao nhất)
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 77% (9th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 13.5% (8th hạng cao nhất)
> Lương khả dụng: $21,201 (16th hạng thấp nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 82.4 tuổi.
2. Norway (Na Uy)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.7
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 73% (14th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 2.8% (6th hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $31,459 (3rd hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 81.4 tuổi.
1. Switzerland (Thụy Sĩ)
> Điểm hài lòng về đời sống: 7.8
> Sức khỏe tốt theo tự đánh giá: 81% (7th hạng cao nhất)
> Nhân viên làm việc nhiều giờ: 5.9% (17th hạng thấp nhất)
> Lương khả dụng: $30,060 (4th hạng cao nhất)
> Tuổi thọ dự kiến: 82.8 tuổi.
Gửi ý kiến của bạn