Các ngành nghề phát triển nhanh nhất trong năm 2008:
- Phân tích dữ kiện/network systems và data communications analyst
Tăng thêm 10% từ năm 2006 đến năm 2008
Lương trung bình: $71,302
Học vấn: bằng cử nhân
- Kỹ sư nhu liệu/computer software engineer, applications
Tăng: 8.4%
Lương trung bình: $93,059
Học vấn: bằng cử nhân
- Khoa học gia y tế/medical scientist
Tăng: 8.3%
Lương trung bình: $76,148
Học vấn: tiến sĩ
- Chăm sóc sức khoẻ tại nhà/home health aide
Tăng: 8%
Lương trung bình: $20,155
Học vấn: vừa làm vừa học
- Kỹ sư nhu liệu điện toán/computer software engineer, systems software
Tăng: 7.6%
Lương trung bình: $97,000
Học vấn: cử nhân
- Phụ trách dữ kiện/database administrator
Tăng: 7.1%
Lương trung bình: $75,025
Học vấn: cử nhân
- Bác sĩ phụ tá/physician's assistant
Tăng: 6.8%
Lương trung bình: $86,590
Học vấn: Bachelor's degree
- Phụ trách dữ kiện/network & computer systems administrator
Tăng: 6.5%
Lương trung bình: $72,508
Học vấn: cử nhân
- Phụ tá vật lý trị liệu/physical therapist aides
Tăng: 6%
Lương trung bình: $25,792
Học vấn: vừa làm vừa học
- Kỹ thuật viên sinh học
Tăng: 5.9%
Lương trung bình: $41,683
Học vấn: bằng 2 năm/associate's degree
(Nguồn: Bộ Nhân Dụng California)