Salicylic acid: cũng có khi chữ viết tắt là BHA. Là một chất có nguồn từ aspirin thường dùng để chữa trị mụn, giúp làn da tươi sáng mịn màng.
Sebaceous glands: tuyến dầu, trên làn da và da đầu, tiết ra chất dầu để làm mền mịn da.
Sebum: là chất dầu tiết ra từ tuyến dầu.
Semipermanent color: Thuốc nhuộm tóc tạm thời, công hiệu giữ màu trên tóc sau 12 lần gội đầu.
Shimmer: Một loại sản phẩm có chất bóng, thường dùng để làm sáng những chỗ đặc biệt trên khuôn mặt hay thân thể
Silicone: một thành phần dùng trong những sản phẩm về tóc, có công dụng làm tóc mềm mịn và và đóng lớp màng ngoài sợi tóc (cuticle) để ngăn chận nước không cho ngấm vô, công dụng khác nữa là ngăn ngừa sợi tóc bị chẻ.
Single-process: Công việc nhuộm tóc một lần. Thường dùng trong phương pháp nhuộm tóc vĩnh viễn.
SPF: Chữ tắt của "Sun Protect Factor" . Chỉ độ mạnh, nhẹ của sản phẩm chống những tia UVB có hại, có thể làm da bị cháy nắng hay gây ung thư da.
Spider vein: Những tia mạch máu màu đỏ (vi ti huyết quản) rất nhỏ, thường xuất hiện ở những phụ nữ đang mang thai, nguyên do chất kích thích tố họat động bất bình thường, hay do cơ thể có mắc chứng bịnh nào đó.
Spiral perm: Phương pháp quấn tóc vô ống cuốn theo chiều đứng, thường dùng khi uốn tóc dài, hay muốn cho lọn quăn buông rủ xuống theo chiều dài.
Spot perm: Phương pháp quấn tóc vô ống cuốn chỉ dùng ở phần tóc nào mà thôi (không quấn hết cả đầu ), tùy theo kiểu mình muốn.
Straighten: Phương pháp dùng một lọai hóa chất mạnh, thông thường là sodium hydroxide, thoa lên tóc, rồi chải cho tóc thẳng ra, khi cần, sau đó xả tóc cho kỷ và dùng hóa chất neutralize để tạo hình dạng mới.
Surfactants: chất có thể làm tan chất dầu
Temporary color: Thuốc nhuộm tóc tạm thời có thể giữ màu lại cho tới lần gội đầu kế , sẽ xả bỏ màu khỏi mái tóc.
Tester: Mẫu hàng, có thể dùng thử coi thích hợp hay không trước khi mua.
Phương Anh
Sebaceous glands: tuyến dầu, trên làn da và da đầu, tiết ra chất dầu để làm mền mịn da.
Sebum: là chất dầu tiết ra từ tuyến dầu.
Semipermanent color: Thuốc nhuộm tóc tạm thời, công hiệu giữ màu trên tóc sau 12 lần gội đầu.
Shimmer: Một loại sản phẩm có chất bóng, thường dùng để làm sáng những chỗ đặc biệt trên khuôn mặt hay thân thể
Silicone: một thành phần dùng trong những sản phẩm về tóc, có công dụng làm tóc mềm mịn và và đóng lớp màng ngoài sợi tóc (cuticle) để ngăn chận nước không cho ngấm vô, công dụng khác nữa là ngăn ngừa sợi tóc bị chẻ.
Single-process: Công việc nhuộm tóc một lần. Thường dùng trong phương pháp nhuộm tóc vĩnh viễn.
SPF: Chữ tắt của "Sun Protect Factor" . Chỉ độ mạnh, nhẹ của sản phẩm chống những tia UVB có hại, có thể làm da bị cháy nắng hay gây ung thư da.
Spider vein: Những tia mạch máu màu đỏ (vi ti huyết quản) rất nhỏ, thường xuất hiện ở những phụ nữ đang mang thai, nguyên do chất kích thích tố họat động bất bình thường, hay do cơ thể có mắc chứng bịnh nào đó.
Spiral perm: Phương pháp quấn tóc vô ống cuốn theo chiều đứng, thường dùng khi uốn tóc dài, hay muốn cho lọn quăn buông rủ xuống theo chiều dài.
Spot perm: Phương pháp quấn tóc vô ống cuốn chỉ dùng ở phần tóc nào mà thôi (không quấn hết cả đầu ), tùy theo kiểu mình muốn.
Straighten: Phương pháp dùng một lọai hóa chất mạnh, thông thường là sodium hydroxide, thoa lên tóc, rồi chải cho tóc thẳng ra, khi cần, sau đó xả tóc cho kỷ và dùng hóa chất neutralize để tạo hình dạng mới.
Surfactants: chất có thể làm tan chất dầu
Temporary color: Thuốc nhuộm tóc tạm thời có thể giữ màu lại cho tới lần gội đầu kế , sẽ xả bỏ màu khỏi mái tóc.
Tester: Mẫu hàng, có thể dùng thử coi thích hợp hay không trước khi mua.
Phương Anh
Gửi ý kiến của bạn