Kiến Thức Tổng Quát Về Ngành Thẩm Mỹ: Cơ Thể Học
Anatomy
Muscular Systems: Những hệ thống bắp thịt.
Nervous Systems: Những hệ thần kinh (bộ óc).
Circulatory System: Những hệ tuần hoàn (máu).
Endocrine Systems: Những hệ nội bài tiết (chất dầu).
Excretory Systems: Những hệ ngoại bài tiết (tiêu, tiểu).
Respiratory Systems: Những hệ hô hấp (phổi).
Digestive Systems: Những hệ tiêu hóa (bao tử, ruột, gan…).
Bone: Xương, mô tế bào cứng chắc nhất trong cơ thể. Hệ thống xương cho hình dạng, chống đở toàn cơ thể, bảo vệ các cơ quan, nối kết các mô bắp thịt , tạo động tác cho cơ thể chứa những chất như vôi, pohsphorus, muối v…v…, sinh sản những tế bào máu trong tủy xương.
Osteology: Ngành học về xương.
Bone Marrow: Tủy sống của xương.
Cranium: Xương sọ.
Occipital Bone: Xương chẩm (rờ phía sau của đỉnh đầu, chỗ hủng vô).
Frontal Bone: Xương trán.
Humerus: Xương cánh tay, lớn nhứt, nối từ vai tới khuỷu tay.
Ulna: Xương cánh tay, từ khuỷu tay tới cổ tay, nằm bên ngón tay út.
Radius: xương cánh tay, từ khuỷu tay tới cổ tay, nằm phía bên ngón tay cái.
Carpus, Wrist: Xương cổ tay (8 xương).
Metacarpus, Palm: Xương bàn tay (năm xương).
Digists, Fingers bone, Phalanges: Xương ngón tay, xương lóng tay (gồm có 14 xương).
Thumb: Ngón cái; Index: ngón trỏ; medius: ngón giữa.
Aunularis: Ngón áp út; Auricularis: Ngón út.
Myology: Ngành học về bắp thịt.
Striated: Cơ vân, bắp thịt có sớ (bắp thịt trên mặt, bàn tay).
Non-Striated: Cơ tròn, bắp thịt không có sớ như bắp thịt bao tử, ruột, tự động làm việc mà không cần sự điều khiển như cơ vân.
Cardiac: Cơ tim, bắp thịt trái tim, bắp thịt duy nhứt trong cơ thể
Muscles: Bắp thịt.
Origine of the Muscle: Đầu bắp thịt.
Belly of the Muscles: Bụng của bắp thịt, phần giữa của bắp thịt.
Insertion of the Muscle: Đuôi bắp thịt.
Trapezius: Bắp thịt cổ, lưng.
Latissimus: Bắp thịt lưng dưới.
Deltoid: Bắp thịt bả vai, cánh tay trên.
Triceps: Bắp thịt ba đầu ở phía sau cánh tay trên.
Biceps: Bắp thịt hai đầu ở phía trước cánh tay trên.
Pronators: Bắp thịt cánh tay dưới làm cánh tay cử động co vào lòng bàn tay úp xuống.
Supinator: Bắp thịt cánh tay dưới cử động giãn ra lòng bàn tay ngửa lên.
(Còn tiếp)
Chúc bạn thành công
• Trích từ Sách "Kiến Thức Tổng Quát Về Ngành Thẩm Mỹ" của Trương Ngọc Bảo Xuân.