Một trong những lý do Obama thắng cử là lời hứa bênh vực quyền lợi cho phụ nữ. Câu hỏi bây giờ là, những tiểu bang nào trả lương tệ hại nhất dối với phụ nữ?
Năm 2011, đàn ông làm việc toàn thời gian lãnh trung bình toàn quốc là 48,765 đôla. Đàn bà chỉ kiếm đuợc 38,373 đôla.
Khoáng cách hơn 10,000 đôla là dấu hiệu cho thấy đất nước dân chủ nhất thế giới này vẫn gặp dị biệt tính phái trong lĩnh vực lao động.
Khi tính riêng từng lĩnh vực công nghiệp, cách biệt lương nam và nữ ở một vài tiểu bang Mỹ lại cách biệt xa tới, từ 20,000 đôla tới 30,000 đôla/năm. Trong vài trường hợp, dị biệt còn nhiều hơn nữa. Đặc biệt đàn ông trong các chức vị giám đốc hay trong các hội đồng điều hành có lương 35,000 đôla cao hơn phụ nữ giữ cùng chức vụ.
Tại tiểu bang Wyoming, nơi có nhiều nghề thấy rõ dị biệt lương nam nữ, trung bình phụ nữ lãnh 17,838 đôla/năm ít hơn nam nhân viên cùng chức vụ trong năm 2011, và tiểu bang này đầu sổ các tiểu bang lương nam nữ cách biệt.
Thống kê cho biết, nhiều ngành nghề có cac1h biệt lương nam nữ thấp nhất là y tế, giáo dục và địa ốc.
Tính trên toàn quốc, cách biệt lương trong ngành giáo dục là 7,408 đôla, trong khi ở địa ốc là 5,000 đôla.
Trong những nghề sử dụng nhiều sức lao động, phụ nữ lương thấp hơn nam giới trong cùng một chức vụ hay vị trí. Như tại tiểu bang North Dakota, kỹ nghệ khí đốt tự nhiên bùng nổ đã thuê hàng trăm ngàn công nhân mấy năm qua: năm 2011, tới 90.9% công nhân ngành dầu khí, hầm mỏ tại tiểu bang nyà là đàn ông; nữ công nhân trong ngành này lương thua nam giới 46,301 đôla/năm trung bình.
Sau đây là 10 tiểu bang trả lương tệ nhất cho phụ nữ.
10. North Dakota
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $12,955
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $33,792 (11th thấp nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $46,747 (25th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 3.5% (thấp nhất)
9. West Virginia
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $13,237
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian:$30,632 (2nd thấp nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $43,869 (14th thấp nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 8% (25th thấp nhất)
8. New Hampshire
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $13,263
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $41,953 (8th cao nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $55,216 (8th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 5.4% (4th thấp nhất)
7. Virginia
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $13,459
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $41,797 (10th cao nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $55,256 (7th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 6.2% (8th thấp nhất)
6. Massachusetts
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $13,924
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $47,302 (4th cao nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $61,226 (3rd cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 7.4% (18th thấp nhất)
5. Washington
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian:$13,979
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $41,817 (9th cao nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $55,796 (6th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 9.2% (16th cao nhất)
4. Utah
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $15,094
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $34,052 (13th thấp nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $49,146 (19th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 6.7% (11th thấp nhất)
3. Louisiana
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $15,130
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $32,633 (9th thấp nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $47,763 (20th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 7.3% (16th thấp nhất)
2. Alaska
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $15,285
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $41,529 (11th cao nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $56,814 (5th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 7.6% (22nd thấp nhất)
1. Wyoming
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $17,838
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $35,698 (24th thấp nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $53,536 (9th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 6% (7th thấp nhất).
Năm 2011, đàn ông làm việc toàn thời gian lãnh trung bình toàn quốc là 48,765 đôla. Đàn bà chỉ kiếm đuợc 38,373 đôla.
Khoáng cách hơn 10,000 đôla là dấu hiệu cho thấy đất nước dân chủ nhất thế giới này vẫn gặp dị biệt tính phái trong lĩnh vực lao động.
Khi tính riêng từng lĩnh vực công nghiệp, cách biệt lương nam và nữ ở một vài tiểu bang Mỹ lại cách biệt xa tới, từ 20,000 đôla tới 30,000 đôla/năm. Trong vài trường hợp, dị biệt còn nhiều hơn nữa. Đặc biệt đàn ông trong các chức vị giám đốc hay trong các hội đồng điều hành có lương 35,000 đôla cao hơn phụ nữ giữ cùng chức vụ.
Tại tiểu bang Wyoming, nơi có nhiều nghề thấy rõ dị biệt lương nam nữ, trung bình phụ nữ lãnh 17,838 đôla/năm ít hơn nam nhân viên cùng chức vụ trong năm 2011, và tiểu bang này đầu sổ các tiểu bang lương nam nữ cách biệt.
Thống kê cho biết, nhiều ngành nghề có cac1h biệt lương nam nữ thấp nhất là y tế, giáo dục và địa ốc.
Tính trên toàn quốc, cách biệt lương trong ngành giáo dục là 7,408 đôla, trong khi ở địa ốc là 5,000 đôla.
Trong những nghề sử dụng nhiều sức lao động, phụ nữ lương thấp hơn nam giới trong cùng một chức vụ hay vị trí. Như tại tiểu bang North Dakota, kỹ nghệ khí đốt tự nhiên bùng nổ đã thuê hàng trăm ngàn công nhân mấy năm qua: năm 2011, tới 90.9% công nhân ngành dầu khí, hầm mỏ tại tiểu bang nyà là đàn ông; nữ công nhân trong ngành này lương thua nam giới 46,301 đôla/năm trung bình.
Sau đây là 10 tiểu bang trả lương tệ nhất cho phụ nữ.
10. North Dakota
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $12,955
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $33,792 (11th thấp nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $46,747 (25th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 3.5% (thấp nhất)
9. West Virginia
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $13,237
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian:$30,632 (2nd thấp nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $43,869 (14th thấp nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 8% (25th thấp nhất)
8. New Hampshire
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $13,263
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $41,953 (8th cao nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $55,216 (8th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 5.4% (4th thấp nhất)
7. Virginia
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $13,459
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $41,797 (10th cao nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $55,256 (7th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 6.2% (8th thấp nhất)
6. Massachusetts
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $13,924
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $47,302 (4th cao nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $61,226 (3rd cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 7.4% (18th thấp nhất)
5. Washington
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian:$13,979
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $41,817 (9th cao nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $55,796 (6th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 9.2% (16th cao nhất)
4. Utah
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $15,094
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $34,052 (13th thấp nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $49,146 (19th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 6.7% (11th thấp nhất)
3. Louisiana
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $15,130
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $32,633 (9th thấp nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $47,763 (20th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 7.3% (16th thấp nhất)
2. Alaska
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $15,285
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $41,529 (11th cao nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $56,814 (5th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 7.6% (22nd thấp nhất)
1. Wyoming
>Cách biệt lương/năm, việc toàn thời gian: $17,838
>Lương trung bình phụ nữ/năm, việc toàn thời gian: $35,698 (24th thấp nhất)
>Lương trung bình nam giới/năm, việc toàn thời gian: $53,536 (9th cao nhất)
>Tỷ lệ thất nghiệp năm 2011: 6% (7th thấp nhất).
Gửi ý kiến của bạn