1. Em sẽ nghĩ (nghỉ) hè trong tuần tới.
2. Em rất thít (thích) nghĩ (nghỉ) hè.
3. Em được đi thăm bà ngoại trong mùa hè.
4. Em không phải đi học trong mùa hè.
5. Em được chơi game và coi phim nhiều trong mùa hè.
6. Em được học đánh Đàn trong mùa hè.
7. Em không phãi (phải) thức sớm trong mùa hè.
8. Em nhớ các bạn khi mùa hè.
9. Trường tiếng Việt chỉ nghĩ (nghỉ) hè 2 tuần.
10. Em thít (thích) nghĩ (nghỉ) nhiều hơn
Jayson Bùi
Gửi ý kiến của bạn