* Bảng Thuế Xuất Mẫu X dành cho người độc thân (Schedule X - Single)
Nếu lợi tức ở trong khoảng: Thuế xuất sẽ là:
$0 - $7,550 10% của số tiền cao hơn $0
$7,551 - $30,650 $755 + 15% của số tiền cao hơn $7,550
$30,651 - $74,200 $4,220 + 25% của số tiền cao hơn $30,650
$74,201 - $154,800 $15,107.50 + 28% của số tiền cao h ơn $74.200
$154,801 - $336,550 $37,675.50 + 33% của số tiền cao hơn $154,800
$336,551 - không giới hạn $97,653 + 35% của số tiền cao hơn $336,550
Bảng Thuế Xuất Mẫu Y - 1 dành cho người kết hôn khai chung hồ sơ thuế và quả phụ đủ tiêu chuẩn (Schedule Y - 1 - Married Filing Jointly or Qualifying Widow/er)
Nếu lợi tức ở trong khoảng: Thuế xuất sẽ là:
$0 - $15,100 10% của số tiền cao hơn $0
$15,101 - $61,300 $1,510 + 15% của số tiền cao hơn $15,100
$61,301 - $123,700 $8,440 + 25% của số tiền cao hơn $61,300
$123,701 - $188,450 $24,040 + 28% của số tiền cao h ơn $123,700
$188,451 - $336,550 $42,170 + 33% của số tiền cao hơn $188,450
$336,551 - không giới hạn $91,043 + 35% của số tiền cao hơn $336,550
Bảng Thuế Xuất Mẫu Y - 2 dành cho người kết hôn khai riêng hồ sơ thuế (Schedule Y - 1 - Married Filing Separately)
Nếu lợi tức ở trong khoảng: Thuế xuất sẽ là:
$0 - $7,550 10% của số tiền cao hơn $0
$7,551 - $30,650 $755 + 15% của số tiền cao hơn $7,550
$30,651 - $61,850 $4,220 + 25% của số tiền cao hơn $30,650
$61,851 - $94,225 $12,020 + 28% của số tiền cao h ơn $61,850
$94,226 - $168,275 $21,085 + 33% của số tiền cao hơn $94,225
$168,276 - không giới hạn $45,521.50 + 35% của số tiền cao hơn $168,275
Bảng Thuế Xuất Mẫu Z dành cho người chủ gia đình (Schedule Z - Head of Household)
Nếu lợi tức ở trong khoảng: Thuế xuất sẽ là:
$0 - $10,750 10% của số tiền cao hơn $0
$10,751 - $41,050 $1,075 + 15% của số tiền cao hơn $10,750
$41,051 - $106,000 $5,620 + 25% của số tiền cao hơn $41,050
$106,001 - $171,650 $21,857.50 + 28% của số tiền cao h ơn $106,000
$171,651 - $336,550 $40,239 + 33% của số tiền cao hơn $171,650
$336,551 - không giới hạn $94,656.50 + 35% của số tiền cao hơn $336,550