Mỗi tháng, Bộ Lao Động Hoa Kỳ đều đưa ra số thống kê về thất nghiệp. Hôm Thứ Sáu tuần trước, Bộ báo cáo thất nghiệp là từ 8.2% tới 8.3%. Những con số này luôn luôn là vũ khí để 2 đảng tấn công nhau.
Tuy nhiên, các số thống kê đó không đủ chính xác. Vì để được đếm trong danh sách thất nghiệp, phải là người mất việc và liên tục 4 tuần qua có đi xin việc. Nếu có ai không tìm việc, thì tự động ra ngoaì danh sách đó. Còn những người khác bị xem là “bên lề” lực lượng lao động, nghĩa là có tìm việc trong năm ngoái nhưng không tích cực tìm việc trong 4 tuần vừa qua.
Đó là chưa kể những người có việc làm bán thời gian nhưng muốn tìm việc toàn thời gian.
Tất cả các hoàn cảnh bất như ý đó là một phần của tỷ lệ khiếm dụng lao động. Tỷ lệ này tính từ quý 3 của năm 2011 tới quý 2 của năm 2012 là 15.3%.
Tỷ lệ thất nghiệp chính thức và tỷ lệ khiếm dụng của một tiểu bang có liên hệ nhau. Tỷ lệ khiếm dụng cũng liên hệ tới thị trường gia cư: có 5 trong nhóm 10 tiểu bang khiếm dụng cao là trong nhóm 10 tiểu bang có nợ nhà ngập nước (giá nhà thấp hơn tiền nợ vay).
Mức tăng thu nhập trên đầu người cũng không mạnh ở cac1 tiểu bang khiếm dụng cao.
Sau đây là 10 tiểu bang tỷ lệ khiếm dụng cao.
10. Arizona
>Tỉ lệ khiếm dụng: 16.6%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 8.7% (17th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $227.1 tỉ đô (20th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $35,875 (11th thấp nhất)
9. Washington
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 8.7% (16th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $310.9 tỉ đô (14th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $44,294 (13th cao nhất)
8. Florida
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 9.2% (11th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $661.1 tỉ đô (4th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $39,563 (24th thấp nhất)
7. South Carolina
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 10% (4th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $143.3 tỉ đô (24th thấp nhất)
>Lương theo đầu người: $33,673 (5th thấp nhất)
6. Oregon
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17.4%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 9.1% (12th cao nhất)
>Gross domestic product : $186.2 tỉ đô (25th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $37,909 (19th thấp nhất)
5. Michigan
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17.4%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 9.4% (9th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $337.4 tỉ đô (13th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $36,533 (14th thấp nhất)
4. North Carolina
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17.5%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 9.8% (5th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $385.1 tỉ đô (9th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $36,164 (13th thấp nhất)
3. Rhode Island
>Tỉ lệ khiếm dụng: 18.9%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 11.2% (2nd cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $43.7 tỉ đô (6th thấp nhất)
>Lương theo đầu người: $43,992 (16th cao nhất)
2. California
>Tỉ lệ khiếm dụng: 20.3%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 11.2% (3rd cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $1,735.4 tỉ đô (cao nhất)
>Lương theo đầu người: $44,481 (12th cao nhất)
1. Nevada
>Tỉ lệ khiếm dụng: 22.1%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 12.3% (cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $112.5 tỉ đô (19th thấp nhất)
>Lương theo đầu người: $38,173 (21st thấp nhất).
Tuy nhiên, các số thống kê đó không đủ chính xác. Vì để được đếm trong danh sách thất nghiệp, phải là người mất việc và liên tục 4 tuần qua có đi xin việc. Nếu có ai không tìm việc, thì tự động ra ngoaì danh sách đó. Còn những người khác bị xem là “bên lề” lực lượng lao động, nghĩa là có tìm việc trong năm ngoái nhưng không tích cực tìm việc trong 4 tuần vừa qua.
Đó là chưa kể những người có việc làm bán thời gian nhưng muốn tìm việc toàn thời gian.
Tất cả các hoàn cảnh bất như ý đó là một phần của tỷ lệ khiếm dụng lao động. Tỷ lệ này tính từ quý 3 của năm 2011 tới quý 2 của năm 2012 là 15.3%.
Tỷ lệ thất nghiệp chính thức và tỷ lệ khiếm dụng của một tiểu bang có liên hệ nhau. Tỷ lệ khiếm dụng cũng liên hệ tới thị trường gia cư: có 5 trong nhóm 10 tiểu bang khiếm dụng cao là trong nhóm 10 tiểu bang có nợ nhà ngập nước (giá nhà thấp hơn tiền nợ vay).
Mức tăng thu nhập trên đầu người cũng không mạnh ở cac1 tiểu bang khiếm dụng cao.
Sau đây là 10 tiểu bang tỷ lệ khiếm dụng cao.
10. Arizona
>Tỉ lệ khiếm dụng: 16.6%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 8.7% (17th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $227.1 tỉ đô (20th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $35,875 (11th thấp nhất)
9. Washington
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 8.7% (16th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $310.9 tỉ đô (14th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $44,294 (13th cao nhất)
8. Florida
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 9.2% (11th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $661.1 tỉ đô (4th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $39,563 (24th thấp nhất)
7. South Carolina
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 10% (4th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $143.3 tỉ đô (24th thấp nhất)
>Lương theo đầu người: $33,673 (5th thấp nhất)
6. Oregon
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17.4%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 9.1% (12th cao nhất)
>Gross domestic product : $186.2 tỉ đô (25th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $37,909 (19th thấp nhất)
5. Michigan
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17.4%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 9.4% (9th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $337.4 tỉ đô (13th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $36,533 (14th thấp nhất)
4. North Carolina
>Tỉ lệ khiếm dụng: 17.5%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 9.8% (5th cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $385.1 tỉ đô (9th cao nhất)
>Lương theo đầu người: $36,164 (13th thấp nhất)
3. Rhode Island
>Tỉ lệ khiếm dụng: 18.9%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 11.2% (2nd cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $43.7 tỉ đô (6th thấp nhất)
>Lương theo đầu người: $43,992 (16th cao nhất)
2. California
>Tỉ lệ khiếm dụng: 20.3%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 11.2% (3rd cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $1,735.4 tỉ đô (cao nhất)
>Lương theo đầu người: $44,481 (12th cao nhất)
1. Nevada
>Tỉ lệ khiếm dụng: 22.1%
>Tỉ lệ thất nghiệp chính thức: 12.3% (cao nhất)
>Sản lượng GDP của tiểu bang: $112.5 tỉ đô (19th thấp nhất)
>Lương theo đầu người: $38,173 (21st thấp nhất).
Gửi ý kiến của bạn