Theo tin phổ biến trên Net và chiến hữu Đoàn Trọng Hiếu cho chúng tôi (VBMN) biết, cuối tháng 12 năm 2011, toàn thể 61 bộ hài cốt Tử Sĩ (gồm có 50 Tử Sĩ thuộc Liên Đoàn 3 BĐQ, 1 hài cốt tử sĩ Nhảy Dù, vô danh, và 10 hài cốt vô danh) tại An Lộc, Bình Long đã được cải táng, tại một nghĩa trang nằm về phía Tây Bắc, cách xa Thị Trấn An Lộc khoảng 15 cây số.
Thời gian dự trù mang hài cốt về nguyên quán trong tháng 3 năm 2013 vào dịp trước Lễ Thanh Minh (trước đây dự trù tháng 3 năm 2012, nhưng tất cả 61 ngôi mộ vừa mới được cải táng nên phải dời lại một năm).
Vào tháng 3 năm 2013, cháu Lê Thành Phú, là con trai của Cố Đại Uý Lê Văn Hiếu, nhận mang hài cốt của phụ thân về quê. Quý thân nhân gia đình của 61 chiến sĩ BĐQ "Vị Quốc Vong Thân" có tên theo danh sách dưới đây, có ý muốn mang hài cốt về nguyên quán, xin vui lòng liên lạc với Ông Đoàn Trọng Hiếu, điện thoại (505) 990-3476, hoặc (505) 918-7120 để tiện sắp xếp thời giờ, vì ngôi mộ đã được xây kiên cô nên mỗi lần cắt gỡ ra rất khó khăn, tốn kém.
Kính mong Quý dộc giả, đồng hương, chiến hữu vui lòng phổ biến bản tin này rộng rãi khắp nhằm mục đích để thân nhân gia đình của các Tử Sĩ được biết.
Danh Sách 61 Tử Sĩ thuộc Liên Đoàn 3BĐQ tại An Lộc
Họ và Tên, Số Quân, Đơn Vị, Ngày Tử Trận
1. Trung sĩ Nguyễn Ph. An, 51/107 … ĐĐ4/TĐ52BĐQ, 11/05/1972
2. Thượng sĩ Lê Văn Cường, 64/125135, ĐĐ4/TĐ52BĐQ, 16/05/1972
3. Hạ sĩ Nguyễn Văn Đang, ĐĐ2/TĐ52BĐQ, 11/05/1972
4. B2 Trịnh Dũng, 73/108848, BCH/TĐ52BĐQ, 11/05/1972
5. Ha sĩ Đỗ Văn Hai, 72/102446, BCH/TĐ52BĐQ, 07/06/1972
6. Đại Uý Lê Văn Hiếu, 65/145324, ĐĐ1/TĐ52BĐQ, 13/05/1972
7. HSI Nguyễn Văn Hoài, 66/400108, BCH/TĐ52BĐQ, 16/06/1972
8. B2 Trần Hoài, 74/109370, ĐĐ3/TĐ52BĐQ,08/05/1972
9. Nguyễn Văn Hưởng, 73/123616, ĐĐ2/TĐ52BĐQ02/05/1972
10. BI Nguyễn Văn Nam, 74/112571, TĐ52BĐQ, 11/07/1972
11. Tru. Uý Tr. Đình Phúc, 69/209955, TĐ52BĐQ, 19/05/1972
12. HS I Phương, 74/521330, TĐ52BĐQ, 11/05/1972
13. HS Nguyễn Văn Thanh, 69/108099, ĐĐ3/TĐ52BĐQ, 22/05/1972
14. HS Phạm Hắt Sơn, 69/124285, ĐĐ2/TĐ52BĐQ, 23/05/1972
15. HIS Vũ Đình Thuỵ (Thi) ĐĐ3/TĐ52BĐQ, 13/05/1972
16. Đỗ Ngọc Tiến, 74/189540, ĐĐ3/TĐ52BĐQ, 12/05/1972
17. B2 Phạm Văn, 73/225395, ĐĐ4/TĐ52BĐQ, 14/05/1972
18. HIS Hồ Văn Tám, ĐĐ1/TĐ52BĐQ, 08/06/1972
19. TS Nguyễn Văn Trường TĐ52BĐQ, 08/06/1972
20. BI Nguyễn Tuấn Anh, 71/128548, TĐ31BĐQ, 25/05/1972
21. B2 Đậng VĂn An, 69/149840, TĐ31 BĐQ, 13/06/1972
22. Bi Nguyễn Văn Cảnh, 74/105691, TĐ31BĐQ, 18/06/1972
23. B2 Chu văn Cường, 74/114054, TĐ31BĐQ, 27/05/1972
24. B2 Nguyễn Bá Long, 72/147048, TĐ31BĐQ, 11/06/1972
25. B2 Đỗ Ngọc Tâm, 72/149960, TĐ31BĐQ, 22/05/1972
26. BI Lê Thạch, 72/204083, TĐ31BĐQ, 27/05/1972
27. HS Lê Văn Thọ, 73/111046, TĐ31BĐQ, 14/05/1972
28. BI Trần Văn Ba, 71/383565, TĐ36BĐQ, 11/06/1972
29. TSI Nguyễn Chuyên, 73/217507, TĐ36BĐQ, 15/04/1972
30. TS Nguyễn Văn Đông, 71/103521, TĐ36 BĐQ, 07/05/1972
31. HS Nguyễn Văn Được, 69/125616, TĐ36BĐQ, 10/05/1972
32. HS Dương Xú Há, 62/179159, TĐ36BĐQ, 11/06/1972
33. HIS Lê Ninh Hải, 64/189822, TĐ36BĐQ, 03/07/1972
34. B1 Trần Đức Lân, 61/578478, TĐ36BĐQ, 05/05/1972
35. B2 Hà Văn Lượng, TTĐ36BĐQ, 11/06/1972
36. B2 Hồ Văn Mão, 69/106734, TĐ36BĐQ, 10/05/1972
37. Phan Văn Nam, 63/122313, TĐ36BĐQ, 11/05/1972
38. B2 Nguyễn Văn Quang, 71/126277, TĐ36BĐQ, 07/06/1972
39. HSI Nguyễn Văn Sơn, 66/151819, TĐ36BĐQ, 14/05/1972
40. BI Nguyễn Văn Sơn, 66/128548, TĐ36BĐQ, 20/05/1972
41. HIS Đinh Văn Song, 70/109/172, TĐ36BĐQ, 15/06/1972
42. B2 Kiều Văn Tách, 73/111521, TĐ36BĐQ, 17/05/1972
43. Th T Nguyễn Minh Tâm, 63/111171, Đ1/TĐ36BĐQ, 15/04/1972
44. HS Nguyễn Văn Thơm, 72/105570, TĐ36BĐQ, 13/06/1972
45. HIS Trần Văn Thuỷ, 69/156326, TĐ36BĐQ, 12/05/1972
46. B2 Trần Văn Tính, 72/112416, TĐ36BĐQ, 03/05/1972
47. BI Đinh Bá Tòng, 63/108883, TĐ36BĐQ, 21/06/1972
48. BI Trần Văn Tuy, 73/114129, TĐ36BĐQ, 13/06/1972
49. Trần Trọng Nhân, 68/104289, BĐQ, 15/04/1972
50. Điểu Cao, TĐ74BĐQ, 07/1972
51. Vô Danh/ Nhảy Dù, 07/1972
Và 10 hài vốt Vô danh
Thời gian dự trù mang hài cốt về nguyên quán trong tháng 3 năm 2013 vào dịp trước Lễ Thanh Minh (trước đây dự trù tháng 3 năm 2012, nhưng tất cả 61 ngôi mộ vừa mới được cải táng nên phải dời lại một năm).
Vào tháng 3 năm 2013, cháu Lê Thành Phú, là con trai của Cố Đại Uý Lê Văn Hiếu, nhận mang hài cốt của phụ thân về quê. Quý thân nhân gia đình của 61 chiến sĩ BĐQ "Vị Quốc Vong Thân" có tên theo danh sách dưới đây, có ý muốn mang hài cốt về nguyên quán, xin vui lòng liên lạc với Ông Đoàn Trọng Hiếu, điện thoại (505) 990-3476, hoặc (505) 918-7120 để tiện sắp xếp thời giờ, vì ngôi mộ đã được xây kiên cô nên mỗi lần cắt gỡ ra rất khó khăn, tốn kém.
Kính mong Quý dộc giả, đồng hương, chiến hữu vui lòng phổ biến bản tin này rộng rãi khắp nhằm mục đích để thân nhân gia đình của các Tử Sĩ được biết.
Danh Sách 61 Tử Sĩ thuộc Liên Đoàn 3BĐQ tại An Lộc
Họ và Tên, Số Quân, Đơn Vị, Ngày Tử Trận
1. Trung sĩ Nguyễn Ph. An, 51/107 … ĐĐ4/TĐ52BĐQ, 11/05/1972
2. Thượng sĩ Lê Văn Cường, 64/125135, ĐĐ4/TĐ52BĐQ, 16/05/1972
3. Hạ sĩ Nguyễn Văn Đang, ĐĐ2/TĐ52BĐQ, 11/05/1972
4. B2 Trịnh Dũng, 73/108848, BCH/TĐ52BĐQ, 11/05/1972
5. Ha sĩ Đỗ Văn Hai, 72/102446, BCH/TĐ52BĐQ, 07/06/1972
6. Đại Uý Lê Văn Hiếu, 65/145324, ĐĐ1/TĐ52BĐQ, 13/05/1972
7. HSI Nguyễn Văn Hoài, 66/400108, BCH/TĐ52BĐQ, 16/06/1972
8. B2 Trần Hoài, 74/109370, ĐĐ3/TĐ52BĐQ,08/05/1972
9. Nguyễn Văn Hưởng, 73/123616, ĐĐ2/TĐ52BĐQ02/05/1972
10. BI Nguyễn Văn Nam, 74/112571, TĐ52BĐQ, 11/07/1972
11. Tru. Uý Tr. Đình Phúc, 69/209955, TĐ52BĐQ, 19/05/1972
12. HS I Phương, 74/521330, TĐ52BĐQ, 11/05/1972
13. HS Nguyễn Văn Thanh, 69/108099, ĐĐ3/TĐ52BĐQ, 22/05/1972
14. HS Phạm Hắt Sơn, 69/124285, ĐĐ2/TĐ52BĐQ, 23/05/1972
15. HIS Vũ Đình Thuỵ (Thi) ĐĐ3/TĐ52BĐQ, 13/05/1972
16. Đỗ Ngọc Tiến, 74/189540, ĐĐ3/TĐ52BĐQ, 12/05/1972
17. B2 Phạm Văn, 73/225395, ĐĐ4/TĐ52BĐQ, 14/05/1972
18. HIS Hồ Văn Tám, ĐĐ1/TĐ52BĐQ, 08/06/1972
19. TS Nguyễn Văn Trường TĐ52BĐQ, 08/06/1972
20. BI Nguyễn Tuấn Anh, 71/128548, TĐ31BĐQ, 25/05/1972
21. B2 Đậng VĂn An, 69/149840, TĐ31 BĐQ, 13/06/1972
22. Bi Nguyễn Văn Cảnh, 74/105691, TĐ31BĐQ, 18/06/1972
23. B2 Chu văn Cường, 74/114054, TĐ31BĐQ, 27/05/1972
24. B2 Nguyễn Bá Long, 72/147048, TĐ31BĐQ, 11/06/1972
25. B2 Đỗ Ngọc Tâm, 72/149960, TĐ31BĐQ, 22/05/1972
26. BI Lê Thạch, 72/204083, TĐ31BĐQ, 27/05/1972
27. HS Lê Văn Thọ, 73/111046, TĐ31BĐQ, 14/05/1972
28. BI Trần Văn Ba, 71/383565, TĐ36BĐQ, 11/06/1972
29. TSI Nguyễn Chuyên, 73/217507, TĐ36BĐQ, 15/04/1972
30. TS Nguyễn Văn Đông, 71/103521, TĐ36 BĐQ, 07/05/1972
31. HS Nguyễn Văn Được, 69/125616, TĐ36BĐQ, 10/05/1972
32. HS Dương Xú Há, 62/179159, TĐ36BĐQ, 11/06/1972
33. HIS Lê Ninh Hải, 64/189822, TĐ36BĐQ, 03/07/1972
34. B1 Trần Đức Lân, 61/578478, TĐ36BĐQ, 05/05/1972
35. B2 Hà Văn Lượng, TTĐ36BĐQ, 11/06/1972
36. B2 Hồ Văn Mão, 69/106734, TĐ36BĐQ, 10/05/1972
37. Phan Văn Nam, 63/122313, TĐ36BĐQ, 11/05/1972
38. B2 Nguyễn Văn Quang, 71/126277, TĐ36BĐQ, 07/06/1972
39. HSI Nguyễn Văn Sơn, 66/151819, TĐ36BĐQ, 14/05/1972
40. BI Nguyễn Văn Sơn, 66/128548, TĐ36BĐQ, 20/05/1972
41. HIS Đinh Văn Song, 70/109/172, TĐ36BĐQ, 15/06/1972
42. B2 Kiều Văn Tách, 73/111521, TĐ36BĐQ, 17/05/1972
43. Th T Nguyễn Minh Tâm, 63/111171, Đ1/TĐ36BĐQ, 15/04/1972
44. HS Nguyễn Văn Thơm, 72/105570, TĐ36BĐQ, 13/06/1972
45. HIS Trần Văn Thuỷ, 69/156326, TĐ36BĐQ, 12/05/1972
46. B2 Trần Văn Tính, 72/112416, TĐ36BĐQ, 03/05/1972
47. BI Đinh Bá Tòng, 63/108883, TĐ36BĐQ, 21/06/1972
48. BI Trần Văn Tuy, 73/114129, TĐ36BĐQ, 13/06/1972
49. Trần Trọng Nhân, 68/104289, BĐQ, 15/04/1972
50. Điểu Cao, TĐ74BĐQ, 07/1972
51. Vô Danh/ Nhảy Dù, 07/1972
Và 10 hài vốt Vô danh
Gửi ý kiến của bạn