BARCELONA (AP) - Danh thủ MARAT SAFIN đoạt giải BARCELONA OPEN 2000 đơn Nam sau khi hạ danh thủ Carlos Ferreno (TBN) với tỷ số 3/0 (6-3,6-3 và 6-4) trong trận đấu chung kết.
SAFIN, 20 tuổi, với chiến thắng này đoạt cúp Vô Địch và phần thưởng 148 ngàn đôla.
Á quân FERRERO nhận phần thưởng 77.900 đôla SAFIN hiện nay đứng thứ 25 Thế Giới đã từng thao dượt tại Tây Ban Nha trong những năm gần đây với những cây vợt TBN.
Trong giải Đôi Nam, Cặp NICKLAS KULTI và MIKAEL TILLSTROM (Thụy Điển) thắng cặp PAUL HAARHUIS (HÒA LAN) và SANDON STOLLE (Australia) với tỷ số 2/1 (6-2, 6-7 và 7-6)trong trận đấu chung kết để đoạt Vô địch Đôi Nam giải BARCELONA Open 2000.
ĐỘI NỮ NGA THẤT BẠI TRƯỚC ĐỘI NỮ PHÁP TRONG GIẢI FEDERATION 2000
MOSCOW (AP) - Đội quần vợt Nữ Nga đi đến vòng chung kết giải FEDERATION 1999 không có nữ danh thủ ANNA KOURNIKOVA thi đấu vì bị chấn thương.
Thứ Năm vừa qua, KOURNIKOVA là cây vợt Nữ số 1 của Đội quần vợt Nữ Nga tham dự giải FEDERATION 2000 và Đội Nữ Nga đã không tạo được thành tích và thất bại 0-3 trước Đội Nữ Pháp.
KOURNIKOVA trở lại thi đấu giải FED 2000, đây là lần đầu tiên tính từ năm 1997, thất bại trận Đơn Nữ và Đôi Nữ.
Sau đây là kết quả thi đấu Pháp vs Nga:
_ Julie HALARD-DECUGIS (PHÁP) thắng ANNA KOURNIKOVA 2/1 (Nga) 2/0 (6-2, 2-6 và 6-1)
- SANDRINE TESTUD (Pháp) và ELENA LIKOVTSEVA (Nga) 2/0 (6-1 và 6-4)
- Cặp Julie HALARD-DECUGIS và NATHALIE TAUZIAT (PHÁP) thắng cặp ANNA KOURNIKOVA và ELENA LIKHOVTSEVA (Nga) 2/0 (6-3 và 7-6)
KOURNIKOVA có thành tích thắng 9 trận đấu Đôi Nữ trong các giải, FED Đội Nữ.
Đội Nữ Pháp Vô Địch giải FED 97 chưa phải là 1 đội mạnh vì nữ danh thủ AMELIE MAURESMO, Á quân giải GRAND SLAM Australia open 99 đang bị chấn thương và nữ danh thủ MARY PIERCE không nằm trong 1 đội nữ Pháp kỳ này.
Đội Nữ Hoa Kỳ Vô Địch giải FED 1999 sẽ thi đấu vòng bán kết và chung kết vào các ngày 22 đến 26-11-2000 với các Đội đầu toán A,B,C.
Kết quả thi đấu các toán đã đưa Tây Ban Nha Tiệp và Bỉ đứng đầu toán và sẽ thi đấu bán kết và chung kết.
Bảng sắp hạng các toán sau tuần lễ thi đấu
Toán A thi đấu tại Bari (Ý)
1/ Tây Ban Nha 3 thắng
2/ Đức 2 thắng 1 thua
3/ Ý 1 thắng 2 thua
4/ Croatia 3 thua
Toán B thi đấu tại, BRATISLAVA (SLOVAKIA)
1/ Tiệp 3 thắng
2/ Thụy Sĩ 2 thắng 1 thua
3/ Áo 1 thắng 2 thua
4/ Slovakia 3 thua
Toán C thi đấu tại Moscow (Nga)
1/ Bỉ 3 thắng
2/ Pháp 2 thắng 1 thua
3/ Nga 1 thắng 2 thua
4/ Australia 3 thua
10 DANH THỦ QUẦN VỢT NAM ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI
1/ ANDRE AGASSI (Hoa Kỳ) 252 điểm
2/ YEVGENY KAFELNIKOV (Nga) 231 điểm
3/ PETE SAMPRAS (Hoa Kỳ) 218 điểm
4/ MAGNUS NORMAN (Thụy Điển) 195 điểm
5/ LLEYTON HEWITT (Australia) 187 điểm
5/ CEDRINE PIOLINE (Pháp) 187 điểm
7/ ALEX CORRETTA (TBN) 156 điểm
8/ TIM HENMAN (Anh) 147 điểm
9/ THOMAS ENQUIST (Thụy Điển) 143 điểm
10/ NICOLAS KIEFER (Đức) 137 điểm
Tài liệu ATP TOUR LEADERS (1-5-00)
10 NAM DANH THỦ QUẦN VỢT LÃNH TIỀN THƯỞNG NHIỀU NHẤT
1/ ANDRE AGASSI (Hoa Kỳ) 634.870 đôla
2/ CEDRIE PIOLINE (Pháp) 617.289 đôla
3/ PETE SAMPRAS (Hoa Kỳ) 599.896 đôla
4/ YEVGENY KAFELNIKOV (Nga) 570.194 đôla
5/ ALEX CORRETJA (TBN) 507.502 đôla
6/ DOMINIK HRBATY (SLOVAKIA) 376.123 đôla
7/ THOMAS ENQVIST (Thụy Điển) 353.749 đôla
8/ GUSTAVO KUERTEN (Brazil) 349.529 đôla
9/ LLEYTON HEWITT (Australia) 325.806 đôla
10/ MAGNUS NORMAN (Thụy Điển) 325.436 đôla
Tài liệu ATP MONEY LEADERS (1-5-00)
8 NAM NỮ DANH THỦ QUẦN VỢT LÃNH TIỀN THƯỞNG NHIỀU NHẤT
NAM
1/ Andre Agassi (Hoa Kỳ) 634.870 đôla
2/ Cedric Pioline (Pháp) 617.289 đôla
3/ Pete Sampras (Hoa Kỳ) 599.896 đôla
4/ Yevgeny Kafelnikov (Nga) 576.164 đôla
Tài liệu ATP TOUR MONEY LEADERS (1-5-00)
NỮ
1/ Lindsay Davenport (Hoa Kỳ) 1.075.655 đôla
2/ Martina Hingis (Thụy Sĩ) 1.036.039 đôla
3/ Mary Pierce (Pháp) 431.667 đôla
4/ Monica Seles (Hoa Kỳ) 296.750 đôla
Tài liệu WTA MONEY LEADERS (1-5-00)