Mỗi câu hỏi có 3 câu trả lời - a,b, và c (a: 1 điểm, b: 2 điểm, c: 3 điểm). Hãy chọn câu trả lời thích hợp nhất với cử chỉ, hành động … của em bé của bạn. Đừng chọn câu trả lời nào cả nếu như bé bi của bạn không làm các hoạt động được nêu trong câu hỏi.
1. Bé bi của bạn có:
a. Quay đầu đi chỗ khác khi bé không muốn ăn nữa.
b. Đưa tay ra đòi bế.
c. Biết vẫy tay.
2. Bé bi có thể:
a. Nắm lấy món đồ chơi mà bạn đưa cho bé.
b. Cố ý liệng bỏ món đồ chơi.
c. Chồng 2 cái tách hay là 2 miếng hình vuông hay hình chữ nhật lên nhau.
3. Khi chơi đồ chơi, bao gồm chơi với cánh cửa/nắm cửa, bé bi của bạn có:
a. Nhận ra rằng mở cửa rất khó khăn.
b. Dùng bàn tay hay các ngón tay cố gắng đẩy cho cửa mở.
c. Có thể mở và đóng cửa không khó khăn lắm.
4. Khi bé ăn, bé có:
a. Cần bạn đút cho bé.
b. Dùng nguyên bàn tay cố gắng lấy những mẫu thức ăn nhỏ như đậu.
c. Dùng các ngón tay để lấy những mẫu thức ăn nhỏ như đậu.
5. Bé của bạn có:
a. Thích nghe các bài hát thiếu nhi.
b. Cử động tay chân khi nghe các bài hát thiếu nhi vui nhộn.
c. Có hành động riêng cho một bài hát nào đó.
6. Bé của bạn có:
a. Không thèm để ý đến món đồ chơi mà bé vừa đánh rơi.
b. Tìm kiếm món đồ chơi bé vừa đánh rơi.
c. Cố ý đánh rơi một món đồ chơi và theo dõi xem món đồ chơi đó đi đến đâu.
7. Bé bi của bạn có thể:
a. "Nói chuyện" (kiểu bé bi) với bạn.
b. Nhìn theo chỗ bạn nhìn.
c. Bắt chước một hành động của bạn, ví dụ như giả vờ uống nước từ một cái tách đồ chơi.
8. Khi chơi với chiếc điện thoại (đồ chơi), bé bi:
a. Chơi giống như tất cả các đồ chơi khác.
b. Tỏ ra thích thú với cách xử dụng điện thoại.
c. Biết cách xử dụng điện thoại (bấm số, để lên tai .. .).
9. Bé bi của bạn:
a. Không để ý gì khi bạn giấu một món đồ chơi của bé dưới một tấm vải.
b. Nhìn phía dưới tấm vải để thấy được món đồ chơi đang ở đâu nếu như một phần của món đồ lòi ra ngoài.
c. Nhấc tấm vải lên để tìm món đồ chơi.
10. Khi bạn gọi tên bé, bé:
a. Không biết rằng bạn đang gọi tên bé.
b. Quay về phía bạn khi bạn gọi tên bé.
c. Bé biết tên của mình và nhận ra được ba má khi được hỏi "Ba/má đâu rồi""
Kết quả:
Bé 6 tháng tuổi thông minh ở mức độ trung bình: 8 - 9 điểm.
Bé 9 tháng tuổi thông minh ở mức độ trung bình: 13 - 15 điểm.
Bé 12 tháng tuổi thông minh ở mức độ trung bình: 24 - 26 điểm.